Home » » Xe đào bánh xích Hitachi ZX200-5G

Xe đào bánh xích Hitachi ZX200-5G

Written By tungcogioi on Thứ Tư, 8 tháng 4, 2020 | 14:09











Xe đào bánh xích Hitachi ZX200-5G cung cấp các giải pháp đáng tin cậy: tiết kiệm nhiên liệu ấn, hoạt động nhanh chóng và dễ dàng. Bạn cũng sẽ tìm thấy sức mạnh công nghệ và chuyên môn của Hitachi ở dòng máy này, chẳng hạn như hệ thống thủy lực và động cơ tối ưu hóa
Với khả năng tiêu thụ nhiên liệu thấp và độ bền cao, xe đào bánh xích Hitachi ZX200-5G được đánh giá là loại máy đặc biệt nhất trong phân khúc máy đào tầm trung, tất cả đều phục vụ để đảm bảo chi phí vận hành thấp.

Một số ưu điểm của sản phẩm:

- Giảm 9% mức tiêu thụ nhiên liệu
- Giảm thêm nhiên liệu ở chế độ ECO
- Chuyển động về phía trước nhanh với hệ thống thủy lực HIOS III
- Vận hành nâng mạnh mẽ, mô-men xoắn tăng cường, tăng cường sức mạnh
- Động cơ Isuzu bền bĩ, tin cậy, tăng cường hiệu suất làm việc.
- Cấu trúc thượng tầng đã được kiểm chứng
- Môi trường hoạt động đa dạng.
- Ghế vận hành được thiết kế tiện nghi.
- Cabin với hệ thống điều hòa mát lạnh ; tầm nhìn tốt.
- Màn hình đa chức năng mới, ngôn ngữ tiếng việt dễ sử dụng.
- Kiểu dáng quyến rũ, mạnh mẽ.
- Chi phí vòng đời thấp.
- Công việc đa dạng, nhiều lựa chọn
- Quản lí từ xa với Global e-Service

  Thông số kỹ thuật của xe đào bánh xích Hitachi ZX200-5G

Đặc tính kỹ thuật
Thông số
Động cơ
Model Isuzu CC-6BG1T
Loại 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp
Nạp khí Turbo tăng áp, làm mát trong
Số xi lanh 6
Công suất định mức ISO 9249 125 kW ở 2200 v/phút
SAE J1349 125 kW ở 2200 v/phút
Momen xoắn cực đại 637 Nm ở 1800 v/phút
Dung tích xy lanh 6.494 lít
Đường kính x hành trình 105 mm x 125mm
Hệ thống thủy lực
Bơm thủy lực Bơm chính 2 bơm piston hướng  trục, thay đổi lưu lượng
Lưu lượng tối đa: 2 x 212 l/phút
Bơm điều khiển 1 bơm bánh răng
Lưu lượng tối đa: 33,6 Lít/phút
Mô tơ thủy lực Di chuyển 2 Motor piston hướng trục
Quay toa 1 motor Piston hướng trục
Cài đặt van xả Mạch chính 34,3 MPa
Mạch quay toa 34,3 MPa
Mạch di chuyển 34,3 MPa
Mạch điều khiển 3,9 MPa
Các xilanh thủy lực
Cần 2 x 120 mm x 85 mm
Tay đòn 1 x 135 mm x 95 mm
Gầu 1 x 115 mm x 80 mm
Khung gầm
Trang bị hỗ trợ di chuyển Mỗi bánh xích được dẫn động bởi 1 mô tơ pit-tông hướng trục

Phanh Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực.
Hộp số Nhanh – chậm
Tốc độ di chuyển Nhanh 0 – 5,5 km/h
Chậm 0 – 3,5 km/h
Lực phát động di chuyển 203 kN
Khả năng leo dốc 70% ( 35 dộ)
Cấu trúc phía trên
Khung quay Thiết kế D – Section Skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn
Thiết bị hỗ trợ quay toa Motor Piston hướng trục với bộ giảm tốc bánh răng hành tình, ngập trong nhớt. Phanh quay toa là loại đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực

Tốc độ quay toa 13,5 v/phút

Momen quay toa 68 kNm
Cabin vận hành Rộng rãi, độc lấp, rộng 1005 mm, cao 1675 mm, phù hộp với tiêu chuẩn ISO
Cabin OPG level 1 được thiết kế chống vật liệu rơi
Lượng nhớt bảo dưỡng
Thùng nhiên liệu 400 lít
Nước làm mát động cơ 23 Lít
Nhớt động cơ 25 Lít
Bộ giảm tốc quay toa 6,2 Lít
Hộp số di chuyển (mỗi bên) 6,8 Lít
Hệ thống thủy lực 240 Lít
Thùng nhớt thủy lực 135 Lít
Phạm vi hoạt động



Chiều dài tay cần 2,91 m
A Tầm với xa nhất 9920 mm
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) 9750 mm
B Độ sâu đào lớn nhất 6670 mm
B’ Độ sâu đào lớn nhất 6490 mm
C Chiều cao nâng gầu nhất 10040 mm
D chiều cao lúc gầu đổ vật liệu lớn nhất 7180 mm
D’ Chiều cao gầu thấp nhất lúc đổ vật liệu 2650 mm
E Bán kính quay toa nhỏ nhất 3180 mm
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất 5990 mm

Chia sẻ SP trên :

Lu Hamm 02 Bánh Thép

Trạm trộn Bê Tông Nhựa Nóng Nikko

Xe đào Hitachi