



Xe đào bánh xích Hitachi ZX200-5G cung cấp các giải pháp đáng tin cậy: tiết kiệm nhiên liệu ấn, hoạt động nhanh chóng và dễ dàng. Bạn cũng sẽ tìm thấy sức mạnh công nghệ và chuyên môn của Hitachi ở dòng máy này, chẳng hạn như hệ thống thủy lực và động cơ tối ưu hóa
Với khả năng tiêu thụ nhiên liệu thấp và độ bền cao, xe đào bánh xích Hitachi ZX200-5G được đánh giá là loại máy đặc biệt nhất trong phân khúc máy đào tầm trung, tất cả đều phục vụ để đảm bảo chi phí vận hành thấp.
Một số ưu điểm của sản phẩm:
- Giảm 9% mức tiêu thụ nhiên liệu
- Giảm thêm nhiên liệu ở chế độ ECO
- Chuyển động về phía trước nhanh với hệ thống thủy lực HIOS III
- Vận hành nâng mạnh mẽ, mô-men xoắn tăng cường, tăng cường sức mạnh
- Động cơ Isuzu bền bĩ, tin cậy, tăng cường hiệu suất làm việc.
- Cấu trúc thượng tầng đã được kiểm chứng
- Môi trường hoạt động đa dạng.
- Ghế vận hành được thiết kế tiện nghi.
- Cabin với hệ thống điều hòa mát lạnh ; tầm nhìn tốt.
- Màn hình đa chức năng mới, ngôn ngữ tiếng việt dễ sử dụng.
- Kiểu dáng quyến rũ, mạnh mẽ.
- Chi phí vòng đời thấp.
- Công việc đa dạng, nhiều lựa chọn
- Quản lí từ xa với Global e-Service
Thông số kỹ thuật của xe đào bánh xích Hitachi ZX200-5G
Đặc tính kỹ thuật
|
Thông số
|
||||
Động cơ
|
|||||
Model | Isuzu CC-6BG1T | ||||
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | ||||
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | ||||
Số xi lanh | 6 | ||||
Công suất định mức | ISO 9249 | 125 kW ở 2200 v/phút | |||
SAE J1349 | 125 kW ở 2200 v/phút | ||||
Momen xoắn cực đại | 637 Nm ở 1800 v/phút | ||||
Dung tích xy lanh | 6.494 lít | ||||
Đường kính x hành trình | 105 mm x 125mm | ||||
Hệ thống thủy lực
|
|||||
Bơm thủy lực | Bơm chính | 2 bơm piston hướng trục, thay đổi lưu lượng | |||
Lưu lượng tối đa: 2 x 212 l/phút | |||||
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng tối đa: 33,6 Lít/phút | |||||
Mô tơ thủy lực | Di chuyển | 2 Motor piston hướng trục | |||
Quay toa | 1 motor Piston hướng trục | ||||
Cài đặt van xả | Mạch chính | 34,3 MPa | |||
Mạch quay toa | 34,3 MPa | ||||
Mạch di chuyển | 34,3 MPa | ||||
Mạch điều khiển | 3,9 MPa | ||||
Các xilanh thủy lực
|
|||||
Cần | 2 x 120 mm x 85 mm | ||||
Tay đòn | 1 x 135 mm x 95 mm | ||||
Gầu | 1 x 115 mm x 80 mm | ||||
Khung gầm
|
|||||
Trang bị hỗ trợ di chuyển | Mỗi bánh xích được dẫn động bởi 1 mô tơ pit-tông hướng trục | ||||
Phanh | Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. | ||||
Hộp số | Nhanh – chậm | ||||
Tốc độ di chuyển | Nhanh | 0 – 5,5 km/h | |||
Chậm | 0 – 3,5 km/h | ||||
Lực phát động di chuyển | 203 kN | ||||
Khả năng leo dốc | 70% ( 35 dộ) | ||||
Cấu trúc phía trên
|
|||||
Khung quay | Thiết kế D – Section Skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn | ||||
Thiết bị hỗ trợ quay toa | Motor Piston hướng trục với bộ giảm tốc bánh răng hành tình, ngập trong nhớt. Phanh quay toa là loại đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực | ||||
Tốc độ quay toa | 13,5 v/phút | ||||
Momen quay toa | 68 kNm | ||||
Cabin vận hành | Rộng rãi, độc lấp, rộng 1005 mm, cao 1675 mm, phù hộp với tiêu chuẩn ISO
Cabin OPG level 1 được thiết kế chống vật liệu rơi |
||||
Lượng nhớt bảo dưỡng
|
|||||
Thùng nhiên liệu | 400 lít | ||||
Nước làm mát động cơ | 23 Lít | ||||
Nhớt động cơ | 25 Lít | ||||
Bộ giảm tốc quay toa | 6,2 Lít | ||||
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | 6,8 Lít | ||||
Hệ thống thủy lực | 240 Lít | ||||
Thùng nhớt thủy lực | 135 Lít | ||||
Phạm vi hoạt động
|
|||||
![]() |
|||||
Chiều dài tay cần | 2,91 m | ||||
A Tầm với xa nhất | 9920 mm | ||||
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | 9750 mm | ||||
B Độ sâu đào lớn nhất | 6670 mm | ||||
B’ Độ sâu đào lớn nhất | 6490 mm | ||||
C Chiều cao nâng gầu nhất | 10040 mm | ||||
D chiều cao lúc gầu đổ vật liệu lớn nhất | 7180 mm | ||||
D’ Chiều cao gầu thấp nhất lúc đổ vật liệu | 2650 mm | ||||
E Bán kính quay toa nhỏ nhất | 3180 mm | ||||
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | 5990 mm |